Chủ Nhật, 18 tháng 8, 2013

CÁC VỊ VUA VIỆT NAM

Thời kỳ trước độc lập
Tên triều đại
Các vị vua, lãnh đạo
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Nhà Hồng Bàng và nước Văn Lang
Lục Dương Vương
Kinh Dương Vương hay Hùng Dương
2879 TCN-
Hùng Hiển Vương
Lạc Long Quân hay Hùng Hiền
Hùng Quốc Vương
Hùng Lân
Hùng Diệp Vương
Hùng Việp
Hùng Hy Vương
Hùng Hy
Hùng Huy Vương
Hùng Huy
Hùng Chiêu Vương
Hùng Chiêu
Hùng Vi Vương
Hùng Vỹ
Hùng Định Vương
Hùng Định
Hùng Nghi Vương
Hùng Hy
Hùng Trinh Vương
Hùng Trinh
Hùng Vũ Vương
Hùng Võ
Hùng Việt Vương
Hùng Việt
Hùng Anh Vương
Hùng Anh
Hùng Triệu Vương
Hùng Triều
Hùng Tạo Vương
Hùng Tạo
Hùng Nghi Vương
Hùng Nghi
Hùng Tuyên Vương
Hùng Duệ
-257 TCN
Nhà Thục và nước Âu Lạc
Thục Phán
257-207 TCN
Nhà Triệu và nước Nam Việt
Triệu Đà
207-137 TCN
Triệu Hồ
137-125 TCN
Triệu Anh Tề
125-113 TCN
Triệu Hưng
113-112 TCN
Triệu Kiến Đức
112-111 TCN
Bắc thuộc
Giao Chỉ và nhà Tây Hán
111 TCN-39
Nhà Đông Hán
25-220
Hai Bà Trưng (Trưng Vương)
Trưng Trắc - Trưng Nhị
40-43
Nhà Đông Ngô
222-280
Bà Triệu
Triệu Thị Trinh
248
23
Nhà Tấn
265-420
Nhà Lưu Tống
420-479
Nhà Nam Tề
479-502
Nhà Lương
502-541
Nhà Tiền Lý
Nước Vạn Xuân độc lập
Lý Bí (Lý Bôn)
541-548
48
Triệu Quang Phục
549-571
Lý Phật Tử
571-602
Nhà Đường (Trung Quốc)
Mai Thúc Loan
722
Phùng Hưng
766-789
Phùng An
789-791
Dương Thanh
819-820
Tự chủ
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Tiên chủ)
906-907
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Trung chủ)
Khúc Hạo (Khúc Thừa Hạo)
907-917
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Hậu chủ)
917-923/930
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Dương Chính công)
Dương Đình Nghệ (Dương Diên Nghệ)
931-937
Tiết độ sứ
937-938
Các vua nhà Triệu là người Hán, không phải người Việt.
Nhà Ngô (939-965)
Các vị vua
Niên hiệu
Tên huư
Năm trị v́
Tuổi thọ
Tiền Ngô Vương
không có
939-944
47
Dương Bình Vương[2]
không có
Dương Tam Kha (Dương Chủ Tướng, Dương Thiệu Hồng)
944-950
không có
Ngô Xương Ngập
Ngô Xương Văn
950-965
Tiếp đến là thời kỳ loạn 12 sứ quân (966-968)
  • Dương Tam Kha cướp ngôi của nhà Ngô và làm vua trong 6 năm.
  • Thời Hậu Ngô Vương gồm hai vị vua Nam Tấn Vương và Thiên Sách Vương cùng trị v́.
  • Nhà Đinh (968-979)
Các vị vua
Niên hiệu
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Thái Bình
Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Hoàn)
968-979
56
Thái Bình (dùng tiếp niên hiệu cũ)
Đinh Toàn (Đinh Tuệ)
979-980
27
Nhà Tiền Lê (980-1009)
Các vị vua
Niên hiệu
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Thiên Phúc
Hưng Thống (989-993)
Ứng Thiên (994-1005)
Lê Hoàn
980-1005
64
không có
Lê Long Việt
1005 (3 ngày)
23
Cảnh Thụy (1008-1009)
Lê Long Đĩnh
1005-1009
24
Nhà Lý (1010-1225)
Các vị vua
Niên hiệu
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Thuận Thiên
Lý Công Uẩn
1010-1028
55
Thiên Thành (1028-1033)
Thông Thụy (1034-1038)
Càn Phù Hữu Đạo (1039-1041)
Minh Đạo (1042-1043)
Thiên Cảm Thánh Võ (1044-1048)
Sùng Hưng Đại Bảo (1049-1054)
Lý Phật Mã
1028-1054
55
Long Thụy Thái Bình (1054-1058)
Chương Thánh Gia Khánh (1059-1065)
Long Chương Thiên Tự (1066-1067)
Thiên Huống Bảo Tượng (1060)
Thần Võ (1069-1072)
Lý Nhật Tông
1054-1072
50
Thái Ninh (1072-1075)
Anh Võ Chiêu Thắng (1076-1084)
Quảng Hữu (1085-1091)
Hội Phong (1092-1100)
Long Phù (1101-1109)
Hội Tường Đại Khánh (1110-1119)
Thiên Phù Duệ Võ (1120-1126)
Thiên Phù Khánh Thọ (1127)
Lý Càn Đức
1072-1127
63
Thiên Thuận (1128-1132)
Thiên Chương Bảo Tự (1133-1137)
Lý Dương Hoán
1128-1138
23
Thiệu Minh (1138-1139)
Đại Định (1140-1162)
Chính Long Bảo Ứng 1163-1173)
Thiên Cảm Chí Bảo (1174-1175)
Lý Thiên Tộ
1138-1175
40
Trinh Phù (1176-1185)
Thiên Gia Bảo Hữu (1202-1204)
Trị Bình Long Ứng (1205-1210)
Lý Long Trát (Lý Long Cán)
1176-1210
38
Kiến Gia
Lý Sảm
1211-1224
33
Thiên Chương Hữu Đạo
Lý Phật Kim (Lý Thiên Hinh)
1224-1225
60
Nhà Trần (1225-1400)
Các vị vua
Niên hiệu
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Kiến Trung (1225-1237)
Thiên Ứng Chính Bình (1238-1350)
Nguyên Phong (1251-1258)
Trần Cảnh
1225-1258
60
Thiệu Long (1258-1272)
Bảo Phù (1273-1278)
Trần Hoảng
1258-1278
51
Thiệu Bảo (1279-1284)
Trùng Hưng (1285-1293)
Trầm Khâm
1279-1293
50
Hưng Long
Trần Thuyên
1293-1314
54
Đại Khánh (1314-1323)
Khai Thái (1324-1329)
Trần Mạnh
1314-1329
58
Khai Hữu
Trần Vượng
1329-1341
23
Thiệu Phong (1341-1357)
Đại Trị (1358-1369)
Trần Hạo
1341-1369
33
Đại Định
1369-1370
 ?
Thiệu Khánh
Trần Phủ
1370-1372
74
Long Khánh
Trần Kính
1372-1377
40
Xương Phù
Trần Hiện
1377-1388
27
Quang Thái
Trần Ngung
1388-1398
22
Kiến Tân
Trần Án
1398-1400
Nhà Hồ (1400-1407)
Các vị vua
Niên hiệu
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Thánh Nguyên
Hồ Quý Ly
1400
Thiệu Thành (1401-1402)
Khai Đại (1403-1407)
Hồ Hán Thương
Nhà Hậu Trần (1407-1413)
Các vị vua
Niên hiệu
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Hưng Khánh
Trần Ngỗi
1407-1409
Trùng Quang
Trần Quý Khoáng
1409-1413
Nhà Hậu Lê thời Lê sơ (1428-1527)
Các vị vua
Niên hiệu
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Lê Thái Tổ
Thuận Thiên
Lê Lợi
1428-1433
49
Lê Thái Tông
Thiệu Bình (1434-1440)
Đại Bảo (1440-1442)
Lê Nguyên Long
1433-1442
20
Lê Nhân Tông
Đại Hòa/Thái Hòa (1443-1453)
Diên Ninh (1454-1459)
Lê Bang Cơ
1442-1459
19
Lê Đức Hầu (Lạng Sơn Vương)
Thiên Hưng (1459-1460)
Lê Nghi Dân
1459-1460
21
Lê Thánh Tông
Quang Thuận (1460-1469)
Hồng Đức (1470-1497)
Lê Tư Thành (Lê Hạo)
1460-1497
56
Lê Hiến Tông
Cảnh Thống
Lê Tranh
1497-1504
44
Lê Túc Tông
Thái Trinh
Lê Thuần
6/1504-12/1504
17
Lê Uy Mục
Đoan Khánh
Lê Tuấn
1505-1509
22
Lê Tương Dực
Hồng Thuận
Lê Oanh
1510-1516
24
Lê Quang Trị
1516 (3 ngày)
8
Lê Chiêu Tông
Quang Thiệu (1516-1526)
Lê Y
1516-1522
26
Lê Cung Hoàng
Thống Nguyên (1522-1527)
Lê Xuân
1522-1527
21
Nhà Hậu Lê - Nam Triều
Miếu hiệu
Niên hiệu
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Nguyên Hòa
Lê Duy Ninh
1533-1548
31
Thuận Bình
Lê Huyên
1548-1556
28
Thiên Hữu (1557)
Chính Trị (1558-1571)
Hồng Phúc (1572-1573)
Lê Duy Bang
1556-1573
42
Gia Thái (1573-1577)
Quang Hưng (1578-1599)
Lê Duy Đàm
1573-1599
33
Bắc Triều - Nhà Mạc (1527-1592)
Miếu hiệu
Niên hiệu
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Minh Đức
Mạc Đăng Dung
1527-1529
59
Đại Chính
Mạc Đăng Doanh
1530-1540
Quãng Hòa
Mạc Phúc Hải
1541-1546
Vĩnh Định (1547)
Cảnh Lịch (1548-1553)
Quang Bảo (1554-1561)
Mạc Phúc Nguyên
1546-1561
Thuần Phúc (1562-1565)
Sùng Khang (1566-1577)
Diên Thành (1578-1585)
Đoan Thái (1586-1587)
Hưng Trị (1588-1590)
Hồng Ninh (1591-1592)
Mạc Mậu Hợp
1562-1592
31
Mạc Toàn
Vũ Anh (1592-1592)
Mạc Toàn
1592-1592
 ?
Con cháu nhà Mạc rút lên Cao Bằng, tồn tại cho đến năm 1677 mới bị diệt hẳn:
  • Mạc Kính Chỉ (1592-1593)
  • Mạc Kính Cung (1593-1625)
  • Mạc Kính Khoan (1623-1625)
  • Mạc Kính Vũ (Mạc Kính Hoàn) (1638-1677)
TRỊNH NGUYỄN PHÂN TRANH
Vua Lê
Miếu hiệu
Niên hiệu
Tên huư
Năm trị v́
Tuổi thọ
Lê Kính Tông
Thận Đức (1600)
Hoằng Định (1601-1619)
Lê Duy Tân
1600-1619
32
Lê Thần Tông (lần 1)
Vĩnh Tộ (1620-1628)
Đức Long (1629-1643)
Dương Hòa (1635-1643)
Lê Duy Kỳ
1619-1643
56
Lê Chân Tông
Phúc Thái
Lê Duy Hựu
1643-1649
20
Lê Thần Tông (lần 2)
Khánh Đức (1649-1652)
Thịnh Đức (1653-1657)
Vĩnh Thọ (1658-1661)
Vạn Khánh (1662)
Lê Duy Kỳ
1649-1662
56
Lê Huyền Tông
Cảnh Trị
Lê Duy Vũ
1663-1671
18
Lê Gia Tông
Dương Đức (1672-1773)
Đức Nguyên (1674-1675)
Lê Duy Hợi
1672-1675
15
Lê Hy Tông
Vĩnh Trị (1678-1680)
Chính Ḥa (1680-1705)
Lê Duy Hợp
1676-1704
54
Lê Dụ Tông
Vĩnh Thịnh (1706-1719)
Bảo Thái (1720-1729)
Lê Duy Đường
1705-1728
52
Hôn Đức Công
Vĩnh Khánh
Lê Duy Phương
1729-1732
Lê Thuần Tông
Long Đức
Lê Duy Tường
1732-1735
37
Lê Ý Tông
Vĩnh Hữu
Lê Duy Th́n
1735-1740
41
Lê Hiển Tông
Cảnh Hưng
Lê Duy Diêu
1740-1786
70
Lê Mẫn Đế
Chiêu Thống
Lê Duy Kỳ
1787-1789
28
Chúa Trịnh (1545-1786)
Các vị chúa
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Thế Tổ Minh Khang Thái Vương
Trịnh Kiểm
1545-1570
68
Bình An Vương
Trịnh Tùng
1570-1623
74
Thanh Đô Vương
Trịnh Tráng
1623-1652
81
Tây Định Vương
Trịnh Tạc
1653-1682
77
Định Nam Vương
Trịnh Căn
1682-1709
77
An Đô Vương
Trịnh Cương
1709-1729
44
Uy Nam Vương
Trịnh Giang
1729-1740
51
Minh Đô Vương
Trịnh Doanh
1740-1767
48
Tĩnh Đô Vương
Trịnh Sâm
1767-1782
44
Điện Đô Vương
Trịnh Cán
1782 (2 tháng)
6
Đoan Nam Vương
Trịnh Khải
1782-1786
24
Án Đô Vương
Trịnh Bồng
1786-1787
 ?

Chúa Nguyễn (1600-1802)

Các vị chúa
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Chúa Tiên
1600-1613
89
Chúa Sãi hay Chúa Bụt
1613-1635
73
Chúa Thượng
1635-1648
48
Chúa Hiền
1648-1687
68
Chúa Nghĩa
1687-1691
43
Chúa Minh
1691-1725
51
Chúa Ninh
1725-1738
43
Chúa Vũ (Vũ Vương)
1738-1765
52
Chúa Định (Định Vương)
1765-1777
24
Nguyễn Phúc Ánh
1781-1802
59
Nhà Tây Sơn (1778-1802)
Các vị vua
Niên hiệu
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Thái Đức Hoàng Đế
Thái Đức
Nguyễn Nhạc
1778-1793
Thái Tổ Vũ Hoàng Đế
Nguyễn Huệ
1788-1792
40
Cảnh Thịnh Hoàng Đế
Cảnh Thịnh
Bảo Hưng
Nguyễn Quang Toản
1792-1802
20

Nhà Nguyễn (1802-1945)
Niên hiệu
Miếu hiệu
Tên huý
Năm trị vì
Tuổi thọ
Gia Long
Nguyễn Thế Tổ
Nguyễn Phúc Ánh
1802-1819
59
Minh Mạng
Nguyễn Thánh Tổ
Nguyễn Phúc Đảm
1820-1840
50
Thiệu Trị
Nguyễn Hiến Tổ
Nguyễn Phúc Miên Tông
1841-1847
41
Tự Đức
Nguyễn Dực Tông
Nguyễn Phúc Hồng Nhậm
1848-1883
55
Dục Đức
Nguyễn Cung Tông
Nguyễn Phúc Ưng Ái
1883 (3 ngày)
30
Hiệp Hoà
Nguyễn Phúc Hồng Dật
6/1883-11/1883
36
Kiến Phúc
Nguyễn Giản Tông
Nguyễn Phúc Ưng Đăng
12/1883-8/1884
15
Hàm Nghi
Nguyễn Phúc Ưng Lịch
8/1884-8/1885
64
Đồng Khánh
Nguyễn Cảnh Tông
Nguyễn Phúc Ưng Kỷ
1885-1888
25
Thành Thái
Nguyễn Phúc Bửu Lân
1889-1907
74
Duy Tân
Nguyễn Phúc Vĩnh San
1907-1916
46
Khải Định
Nguyễn Hoằng Tông
Nguyễn Phúc Bửu Đảo
1916-1925
41
Bảo Đại
Nguyễn Phúc Vĩnh Thuỵ
1926-1945
85

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét