Tên triều đại
|
Các vị vua, lãnh đạo
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Nhà Hồng Bàng và nước Văn Lang
|
Lục Dương Vương
|
Kinh Dương Vương hay Hùng Dương
|
2879 TCN-
| |
Hùng Hiển Vương
|
Lạc Long Quân hay Hùng Hiền
| |||
Hùng Quốc Vương
|
Hùng Lân
| |||
Hùng Diệp Vương
|
Hùng Việp
| |||
Hùng Hy Vương
|
Hùng Hy
| |||
Hùng Huy Vương
|
Hùng Huy
| |||
Hùng Chiêu Vương
|
Hùng Chiêu
| |||
Hùng Vi Vương
|
Hùng Vỹ
| |||
Hùng Định Vương
|
Hùng Định
| |||
Hùng Nghi Vương
|
Hùng Hy
| |||
Hùng Trinh Vương
|
Hùng Trinh
| |||
Hùng Vũ Vương
|
Hùng Võ
| |||
Hùng Việt Vương
|
Hùng Việt
| |||
Hùng Anh Vương
|
Hùng Anh
| |||
Hùng Triệu Vương
|
Hùng Triều
| |||
Hùng Tạo Vương
|
Hùng Tạo
| |||
Hùng Nghi Vương
|
Hùng Nghi
| |||
Hùng Tuyên Vương
|
Hùng Duệ
|
-257 TCN
| ||
Nhà Thục và nước Âu Lạc
|
Thục Phán
|
257-207 TCN
| ||
Nhà Triệu và nước Nam Việt
|
Triệu Đà
|
207-137 TCN
| ||
Triệu Hồ
|
137-125 TCN
| |||
Triệu Anh Tề
|
125-113 TCN
| |||
Triệu Hưng
|
113-112 TCN
| |||
Triệu Kiến Đức
|
112-111 TCN
| |||
Bắc thuộc
|
Giao Chỉ và nhà Tây Hán
|
111 TCN-39
| ||
Nhà Đông Hán
|
25-220
| |||
Hai Bà Trưng (Trưng Vương)
|
Trưng Trắc - Trưng Nhị
|
40-43
| ||
Nhà Đông Ngô
|
222-280
| |||
Bà Triệu
|
Triệu Thị Trinh
|
248
|
23
| |
Nhà Tấn
|
265-420
| |||
Nhà Lưu Tống
|
420-479
| |||
Nhà Nam Tề
|
479-502
| |||
Nhà Lương
|
502-541
| |||
Nhà Tiền Lý
Nước Vạn Xuân độc lập |
Lý Bí (Lý Bôn)
|
541-548
|
48
| |
Triệu Quang Phục
|
549-571
| |||
Lý Phật Tử
|
571-602
| |||
Nhà Đường (Trung Quốc)
|
Mai Thúc Loan
|
722
| ||
Phùng Hưng
|
766-789
| |||
Phùng An
|
789-791
| |||
Dương Thanh
|
819-820
| |||
Tự chủ
|
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Tiên chủ)
|
906-907
| ||
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Trung chủ)
|
Khúc Hạo (Khúc Thừa Hạo)
|
907-917
| ||
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Hậu chủ)
|
917-923/930
| |||
Tĩnh Hải Tiết độ sứ (Dương Chính công)
|
Dương Đình Nghệ (Dương Diên Nghệ)
|
931-937
| ||
Tiết độ sứ
|
937-938
|
* Các vua nhà Triệu là người Hán, không phải người Việt.
Nhà Ngô (939-965)
Các vị vua
|
Niên hiệu
|
Tên huư
|
Năm trị v́
|
Tuổi thọ
|
Tiền Ngô Vương
|
không có
|
939-944
|
47
| |
Dương Bình Vương[2]
|
không có
|
Dương Tam Kha (Dương Chủ Tướng, Dương Thiệu Hồng)
|
944-950
| |
không có
|
Ngô Xương Ngập
Ngô Xương Văn |
950-965
|
Tiếp đến là thời kỳ loạn 12 sứ quân (966-968)
- Dương Tam Kha cướp ngôi của nhà Ngô và làm vua trong 6 năm.
- Thời Hậu Ngô Vương gồm hai vị vua Nam Tấn Vương và Thiên Sách Vương cùng trị v́.
- Nhà Đinh (968-979)
Các vị vua
|
Niên hiệu
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Thái Bình
|
Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Hoàn)
|
968-979
|
56
| |
Thái Bình (dùng tiếp niên hiệu cũ)
|
Đinh Toàn (Đinh Tuệ)
|
979-980
|
27
|
Nhà Tiền Lê (980-1009)
Các vị vua
|
Niên hiệu
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Thiên Phúc
Hưng Thống (989-993) Ứng Thiên (994-1005) |
Lê Hoàn
|
980-1005
|
64
| |
không có
|
Lê Long Việt
|
1005 (3 ngày)
|
23
| |
Cảnh Thụy (1008-1009)
|
Lê Long Đĩnh
|
1005-1009
|
24
|
Nhà Lý (1010-1225)
Các vị vua
|
Niên hiệu
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Thuận Thiên
|
Lý Công Uẩn
|
1010-1028
|
55
| |
Thiên Thành (1028-1033)
Thông Thụy (1034-1038) Càn Phù Hữu Đạo (1039-1041) Minh Đạo (1042-1043) Thiên Cảm Thánh Võ (1044-1048) Sùng Hưng Đại Bảo (1049-1054) |
Lý Phật Mã
|
1028-1054
|
55
| |
Long Thụy Thái Bình (1054-1058)
Chương Thánh Gia Khánh (1059-1065) Long Chương Thiên Tự (1066-1067) Thiên Huống Bảo Tượng (1060) Thần Võ (1069-1072) |
Lý Nhật Tông
|
1054-1072
|
50
| |
Thái Ninh (1072-1075)
Anh Võ Chiêu Thắng (1076-1084) Quảng Hữu (1085-1091) Hội Phong (1092-1100) Long Phù (1101-1109) Hội Tường Đại Khánh (1110-1119) Thiên Phù Duệ Võ (1120-1126) Thiên Phù Khánh Thọ (1127) |
Lý Càn Đức
|
1072-1127
|
63
| |
Thiên Thuận (1128-1132)
Thiên Chương Bảo Tự (1133-1137) |
Lý Dương Hoán
|
1128-1138
|
23
| |
Thiệu Minh (1138-1139)
Đại Định (1140-1162) Chính Long Bảo Ứng 1163-1173) Thiên Cảm Chí Bảo (1174-1175) |
Lý Thiên Tộ
|
1138-1175
|
40
| |
Trinh Phù (1176-1185)
Thiên Gia Bảo Hữu (1202-1204) Trị Bình Long Ứng (1205-1210) |
Lý Long Trát (Lý Long Cán)
|
1176-1210
|
38
| |
Kiến Gia
|
Lý Sảm
|
1211-1224
|
33
| |
Thiên Chương Hữu Đạo
|
Lý Phật Kim (Lý Thiên Hinh)
|
1224-1225
|
60
|
Nhà Trần (1225-1400)
Các vị vua
|
Niên hiệu
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Kiến Trung (1225-1237)
Thiên Ứng Chính Bình (1238-1350) Nguyên Phong (1251-1258) |
Trần Cảnh
|
1225-1258
|
60
| |
Thiệu Long (1258-1272)
Bảo Phù (1273-1278) |
Trần Hoảng
|
1258-1278
|
51
| |
Thiệu Bảo (1279-1284)
Trùng Hưng (1285-1293) |
Trầm Khâm
|
1279-1293
|
50
| |
Hưng Long
|
Trần Thuyên
|
1293-1314
|
54
| |
Đại Khánh (1314-1323)
Khai Thái (1324-1329) |
Trần Mạnh
|
1314-1329
|
58
| |
Khai Hữu
|
Trần Vượng
|
1329-1341
|
23
| |
Thiệu Phong (1341-1357)
Đại Trị (1358-1369) |
Trần Hạo
|
1341-1369
|
33
| |
Đại Định
|
1369-1370
|
?
| ||
Thiệu Khánh
|
Trần Phủ
|
1370-1372
|
74
| |
Long Khánh
|
Trần Kính
|
1372-1377
|
40
| |
Xương Phù
|
Trần Hiện
|
1377-1388
|
27
| |
Quang Thái
|
Trần Ngung
|
1388-1398
|
22
| |
Kiến Tân
|
Trần Án
|
1398-1400
|
Nhà Hồ (1400-1407)
Các vị vua
|
Niên hiệu
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Thánh Nguyên
|
Hồ Quý Ly
|
1400
| ||
Thiệu Thành (1401-1402)
Khai Đại (1403-1407) |
Hồ Hán Thương
|
Nhà Hậu Trần (1407-1413)
Các vị vua
|
Niên hiệu
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Hưng Khánh
|
Trần Ngỗi
|
1407-1409
| ||
Trùng Quang
|
Trần Quý Khoáng
|
1409-1413
|
Nhà Hậu Lê thời Lê sơ (1428-1527)
Các vị vua
|
Niên hiệu
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Lê Thái Tổ
|
Thuận Thiên
|
Lê Lợi
|
1428-1433
|
49
|
Lê Thái Tông
|
Thiệu Bình (1434-1440)
Đại Bảo (1440-1442) |
Lê Nguyên Long
|
1433-1442
|
20
|
Lê Nhân Tông
|
Đại Hòa/Thái Hòa (1443-1453)
Diên Ninh (1454-1459) |
Lê Bang Cơ
|
1442-1459
|
19
|
Lê Đức Hầu (Lạng Sơn Vương)
|
Thiên Hưng (1459-1460)
|
Lê Nghi Dân
|
1459-1460
|
21
|
Lê Thánh Tông
|
Quang Thuận (1460-1469)
Hồng Đức (1470-1497) |
Lê Tư Thành (Lê Hạo)
|
1460-1497
|
56
|
Lê Hiến Tông
|
Cảnh Thống
|
Lê Tranh
|
1497-1504
|
44
|
Lê Túc Tông
|
Thái Trinh
|
Lê Thuần
|
6/1504-12/1504
|
17
|
Lê Uy Mục
|
Đoan Khánh
|
Lê Tuấn
|
1505-1509
|
22
|
Lê Tương Dực
|
Hồng Thuận
|
Lê Oanh
|
1510-1516
|
24
|
Lê Quang Trị
|
1516 (3 ngày)
|
8
| ||
Lê Chiêu Tông
|
Quang Thiệu (1516-1526)
|
Lê Y
|
1516-1522
|
26
|
Lê Cung Hoàng
|
Thống Nguyên (1522-1527)
|
Lê Xuân
|
1522-1527
|
21
|
Nhà Hậu Lê - Nam Triều
Miếu hiệu
|
Niên hiệu
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Nguyên Hòa
|
Lê Duy Ninh
|
1533-1548
|
31
| |
Thuận Bình
|
Lê Huyên
|
1548-1556
|
28
| |
Thiên Hữu (1557)
Chính Trị (1558-1571) Hồng Phúc (1572-1573) |
Lê Duy Bang
|
1556-1573
|
42
| |
Gia Thái (1573-1577)
Quang Hưng (1578-1599) |
Lê Duy Đàm
|
1573-1599
|
33
|
Bắc Triều - Nhà Mạc (1527-1592)
Miếu hiệu
|
Niên hiệu
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Minh Đức
|
Mạc Đăng Dung
|
1527-1529
|
59
| |
Đại Chính
|
Mạc Đăng Doanh
|
1530-1540
| ||
Quãng Hòa
|
Mạc Phúc Hải
|
1541-1546
| ||
Vĩnh Định (1547)
Cảnh Lịch (1548-1553) Quang Bảo (1554-1561) |
Mạc Phúc Nguyên
|
1546-1561
| ||
Thuần Phúc (1562-1565)
Sùng Khang (1566-1577) Diên Thành (1578-1585) Đoan Thái (1586-1587) Hưng Trị (1588-1590) Hồng Ninh (1591-1592) |
Mạc Mậu Hợp
|
1562-1592
|
31
| |
Mạc Toàn
|
Vũ Anh (1592-1592)
|
Mạc Toàn
|
1592-1592
|
?
|
Con cháu nhà Mạc rút lên Cao Bằng, tồn tại cho đến năm 1677 mới bị diệt hẳn:
- Mạc Kính Chỉ (1592-1593)
- Mạc Kính Cung (1593-1625)
- Mạc Kính Khoan (1623-1625)
- Mạc Kính Vũ (Mạc Kính Hoàn) (1638-1677)
TRỊNH NGUYỄN PHÂN TRANH
Vua Lê
Miếu hiệu
|
Niên hiệu
|
Tên huư
|
Năm trị v́
|
Tuổi thọ
|
Lê Kính Tông
|
Thận Đức (1600)
Hoằng Định (1601-1619) |
Lê Duy Tân
|
1600-1619
|
32
|
Lê Thần Tông (lần 1)
|
Vĩnh Tộ (1620-1628)
Đức Long (1629-1643) Dương Hòa (1635-1643) |
Lê Duy Kỳ
|
1619-1643
|
56
|
Lê Chân Tông
|
Phúc Thái
|
Lê Duy Hựu
|
1643-1649
|
20
|
Lê Thần Tông (lần 2)
|
Khánh Đức (1649-1652)
Thịnh Đức (1653-1657) Vĩnh Thọ (1658-1661) Vạn Khánh (1662) |
Lê Duy Kỳ
|
1649-1662
|
56
|
Lê Huyền Tông
|
Cảnh Trị
|
Lê Duy Vũ
|
1663-1671
|
18
|
Lê Gia Tông
|
Dương Đức (1672-1773)
Đức Nguyên (1674-1675) |
Lê Duy Hợi
|
1672-1675
|
15
|
Lê Hy Tông
|
Vĩnh Trị (1678-1680)
Chính Ḥa (1680-1705) |
Lê Duy Hợp
|
1676-1704
|
54
|
Lê Dụ Tông
|
Vĩnh Thịnh (1706-1719)
Bảo Thái (1720-1729) |
Lê Duy Đường
|
1705-1728
|
52
|
Hôn Đức Công
|
Vĩnh Khánh
|
Lê Duy Phương
|
1729-1732
| |
Lê Thuần Tông
|
Long Đức
|
Lê Duy Tường
|
1732-1735
|
37
|
Lê Ý Tông
|
Vĩnh Hữu
|
Lê Duy Th́n
|
1735-1740
|
41
|
Lê Hiển Tông
|
Cảnh Hưng
|
Lê Duy Diêu
|
1740-1786
|
70
|
Lê Mẫn Đế
|
Chiêu Thống
|
Lê Duy Kỳ
|
1787-1789
|
28
|
Chúa Trịnh (1545-1786)
Các vị chúa
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Thế Tổ Minh Khang Thái Vương
|
Trịnh Kiểm
|
1545-1570
|
68
|
Bình An Vương
|
Trịnh Tùng
|
1570-1623
|
74
|
Thanh Đô Vương
|
Trịnh Tráng
|
1623-1652
|
81
|
Tây Định Vương
|
Trịnh Tạc
|
1653-1682
|
77
|
Định Nam Vương
|
Trịnh Căn
|
1682-1709
|
77
|
An Đô Vương
|
Trịnh Cương
|
1709-1729
|
44
|
Uy Nam Vương
|
Trịnh Giang
|
1729-1740
|
51
|
Minh Đô Vương
|
Trịnh Doanh
|
1740-1767
|
48
|
Tĩnh Đô Vương
|
Trịnh Sâm
|
1767-1782
|
44
|
Điện Đô Vương
|
Trịnh Cán
|
1782 (2 tháng)
|
6
|
Đoan Nam Vương
|
Trịnh Khải
|
1782-1786
|
24
|
Án Đô Vương
|
Trịnh Bồng
|
1786-1787
|
?
|
Chúa Nguyễn (1600-1802)
Các vị chúa
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Chúa Tiên
|
1600-1613
|
89
| |
Chúa Sãi hay Chúa Bụt
|
1613-1635
|
73
| |
Chúa Thượng
|
1635-1648
|
48
| |
Chúa Hiền
|
1648-1687
|
68
| |
Chúa Nghĩa
|
1687-1691
|
43
| |
Chúa Minh
|
1691-1725
|
51
| |
Chúa Ninh
|
1725-1738
|
43
| |
Chúa Vũ (Vũ Vương)
|
1738-1765
|
52
| |
Chúa Định (Định Vương)
|
1765-1777
|
24
| |
Nguyễn Phúc Ánh
|
1781-1802
|
59
|
Nhà Tây Sơn (1778-1802)
Các vị vua
|
Niên hiệu
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Thái Đức Hoàng Đế
|
Thái Đức
|
Nguyễn Nhạc
|
1778-1793
| |
Thái Tổ Vũ Hoàng Đế
|
Nguyễn Huệ
|
1788-1792
|
40
| |
Cảnh Thịnh Hoàng Đế
|
Cảnh Thịnh
Bảo Hưng |
Nguyễn Quang Toản
|
1792-1802
|
20
|
Nhà Nguyễn (1802-1945)
Niên hiệu
|
Miếu hiệu
|
Tên huý
|
Năm trị vì
|
Tuổi thọ
|
Gia Long
|
Nguyễn Thế Tổ
|
Nguyễn Phúc Ánh
|
1802-1819
|
59
|
Minh Mạng
|
Nguyễn Thánh Tổ
|
Nguyễn Phúc Đảm
|
1820-1840
|
50
|
Thiệu Trị
|
Nguyễn Hiến Tổ
|
Nguyễn Phúc Miên Tông
|
1841-1847
|
41
|
Tự Đức
|
Nguyễn Dực Tông
|
Nguyễn Phúc Hồng Nhậm
|
1848-1883
|
55
|
Dục Đức
|
Nguyễn Cung Tông
|
Nguyễn Phúc Ưng Ái
|
1883 (3 ngày)
|
30
|
Hiệp Hoà
|
Nguyễn Phúc Hồng Dật
|
6/1883-11/1883
|
36
| |
Kiến Phúc
|
Nguyễn Giản Tông
|
Nguyễn Phúc Ưng Đăng
|
12/1883-8/1884
|
15
|
Hàm Nghi
|
Nguyễn Phúc Ưng Lịch
|
8/1884-8/1885
|
64
| |
Đồng Khánh
|
Nguyễn Cảnh Tông
|
Nguyễn Phúc Ưng Kỷ
|
1885-1888
|
25
|
Thành Thái
|
Nguyễn Phúc Bửu Lân
|
1889-1907
|
74
| |
Duy Tân
|
Nguyễn Phúc Vĩnh San
|
1907-1916
|
46
| |
Khải Định
|
Nguyễn Hoằng Tông
|
Nguyễn Phúc Bửu Đảo
|
1916-1925
|
41
|
Bảo Đại
|
Nguyễn Phúc Vĩnh Thuỵ
|
1926-1945
|
85
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét